Lưới thép hàn
text_overview
Lưới thép hàn (weldmesh) của chúng tôi được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ 500MPa. Lưới thép hàn và hàng rào được sản xuất bằng máy hàn tự động đảm bảo khoảng cách dây thép đúng như thiết kế. Lưới ...Lưới thép hàn (weldmesh) của chúng tôi được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ 500MPa. Lưới thép hàn và hàng rào được sản xuất bằng máy hàn tự động đảm bảo khoảng cách dây thép đúng như thiết kế.
Lưới thép hàn dùng cho cốt thép trong kết cấu bê tông: Ứng dụng cho các công trình xây dựng cầu đường, giao thông, nhà xưởng, nhà cao tầng
Sàn thép Grating, nắp ga, Guard Rail (thanh chắn), nắp mương: Dùng cho bãi đỗ ô tô, sàn thép phục vụ nhà máy đóng tàu, các công trình giao thông...
Thiết kế, thi công lắp đặt các loại hàng rào hàng rào cho nhà xưởng, Guard Rail, lan can cao ốc, lan can và tay vịn cầu thang, cổng trượt ( Cantilever Gate )…
Sử dụng lưới thép hàn và hàng rào mạ kẽm sẽ mang lại cho nhà đầu tư và các nhà thầu xây dựng những lợi ích sau:
- Giảm chi phí sử dụng nhân công tại công trường.
- Giảm hao hụt và mất mát nguyên vật liệu.
- Lắp dựng nhanh, chất lượng ổn định.
- Tiết kiệm thời gian và nguyên vật liệu trong quá trình thi công.
- Hàng rào 3D đạt tính an toàn, thẩm mỹ và không che khuất tầm nhìn.
- Không gỉ và bền màu
Với đội ngũ nhân viên và kỹ thuật chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu của khách hàng, từ giải pháp thiết kế, kỹ thuật lắp đặt hệ thống hàng rào, đến tính thẩm mỹ cần thiết của mỗi công trình theo xu hướng hiện đại.
* BẢNG QUY CÁCH LƯỚI THÉP HÀN
Loại Lưới |
Quy cách - Ô Lưới (mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) |
Khối Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông |
|||
A12 |
200 x 200 |
12 |
8,89 |
A11 |
200 x 200 |
11 |
7,46 |
A10 |
200 x 200 |
10 |
6,16 |
A9 |
200 x 200 |
9 |
4,99 |
A8 |
200 x 200 |
8 |
3,95 |
A7 |
200 x 200 |
7 |
3,02 |
A6 |
200 x 200 |
6 |
2,22 |
A5 |
200 x 200 |
5 |
1,54 |
A4 |
200 x 200 |
4 |
0,99 |
|
|||
E12 |
150 x 150 |
12 |
11,84 |
E11 |
150 x 150 |
11 |
9,95 |
E10 |
150 x 150 |
10 |
8,22 |
E9 |
150 x 150 |
9 |
6,66 |
E8 |
150 x 150 |
8 |
5,26 |
E7 |
150 x 150 |
7 |
4,03 |
E6 |
150 x 150 |
6 |
2,96 |
E5 |
150 x 150 |
5 |
2,06 |
E4 |
150 x 150 |
4 |
1,32 |
|
|||
F12 |
100 x 100 |
12 |
17,78 |
F11 |
100 x 100 |
11 |
14,91 |
F10 |
100 x 100 |
10 |
12,32 |
F9 |
100 x 100 |
9 |
9,98 |
F8 |
100 x 100 |
8 |
7,90 |
F7 |
100 x 100 |
7 |
6,04 |
F6 |
100 x 100 |
6 |
4,44 |
F5 |
100 x 100 |
5 |
3,08 |
F4 |
100 x 100 |
4 |
1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật |
|||
B12 |
Bước sợi dọc x Bước sợi ngang 100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang 12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 ) 10,90 |
B11 |
100 x 200 |
11 x 8 |
9,43 |
B10 |
100 x 200 |
10 x 8 |
8,14 |
B9 |
100 x 200 |
9 x 8 |
6,97 |
B8 |
100 x 200 |
8 x 8 |
5,93 |
B7 |
100 x 200 |
7 x 7 |
4,53 |
B6 |
100 x 200 |
6 x 6 |
3,73 |
B5 |
100 x 200 |
5 x 5 |
3,05 |
|
|||
C12 |
100 x 400 |
12 x 8 |
9,87 |
C11 |
100 x 400 |
11 x 8 |
8,44 |
C10 |
100 x 400 |
10 x 6 |
6,72 |
C9 |
100 x 400 |
9 x 6 |
5,55 |
C8 |
100 x 400 |
8 x 5 |
4,34 |
C7 |
100 x 400 |
7 x 5 |
3,41 |
C6 |
100 x 400 |
6 x 5 |
2,61 |
Lưới thép hàng rào D5@50x150 |
Mạ kẽm |
5,02 |
|
Hàng rào lưới thép D5@50x200 |
Mạ kẽm |
4,13 |